BP Turbinol X & X-EP |
BP
Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử
lý bằng hy-drô và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng
chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra
còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt.
còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt.
BP Turbinol X dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các
tua-bin hơi nước, tua-bin khí, tua-bin nước và các thiết bị phụ trợ như
hệ thống điều khiển tua-bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và
các máy nén khí turbo.
BP
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất
tua-bin lớn và phù hợp với các qui cách DIN 51515 P.1, ISO 8068, BS 489.
Dầu
BP Turbinol X-EP được tăng cường phụ gia chống mài mòn, tăng khả năng
chịu tải, bảo vệ các bộ truyền bánh răng trong hệ thống tua-bin.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46
Lợi ích của sản phẩm:
• Tính năng chống ô-xy hóa và chống biến chất do nhiệt cao, thời gian sử dụng dầu lâu dài.
• Dải nhiệt độ làm việc rộng.
• Tính chống gỉ rất tốt, ngay cả khi có nước ngưng tụ trong dầu.
• Tính tách nước rất tốt.
• Tương thích với các vật liệu làm kín và kim loại màu.
Turbinol
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
X 32
|
X 46
|
X-EP 46
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ISO 3675
|
Kg/l
|
0,849
|
0,860
|
0,860
|
Điểm chớp cháy
|
ISO 2592
|
0C
|
222
|
234
|
234
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ISO 3105
|
cSt
|
32
|
46
|
46
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ISO 3105
|
cSt
|
5,7
|
7,1
|
7,1
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
-
|
112
|
112
|
112
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-15
|
-15
|
-15
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Độ tách khí ở 500C
|
ASTM D3427
|
Phút
|
<3
|
<3
|
<3
|
Độ tách nước
|
DIN 51589/1
|
Giây
|
<100
|
<100
|
<100
|
Tính chống gỉ A/B
|
ISO 7210
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
|
IP 334
|
Cấp tải
|
6
|
7
|
7
|
Ăn mòn đồng (3h/1000C)
|
ISO 2160
|
-
|
1b
|
1b
|
1b
|