Dầu truyền nhiệt Shell S2
Shell Heat Transfer Oil S2
Dầu truyền nhiệt Shell chất lượng cao
Dầu
truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có
khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép
kín gián tiếp.
DAU THUY LUC BP - 0916.744 366 - DẦU THỦY LỰC BP - dầu thủy lực BP, dầu truyền nhiệt, dầu tua bin bp,...
31 tháng 5, 2013
Dầu cách điện Shell Diala BX
Shell Diala BX
Dầu cách điện
là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và ổ định oxy hoá tốt. ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.
là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và ổ định oxy hoá tốt. ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.
Sử dụng
• Các máy biến thế
Sử dụng cho điện lưới và trong công nghiệp
• Các thiết bị điệnThiết bị ngâm dầu, ngắt mạch …
Tiêu chuẩn kỹ thuật
IEC 60296 (2003) : bảng 2 (dầu biến thế có phụ gia ức chế)
Các tiêu chuẩn thử ngiệm mới về khả năng chống ăn mòn đồng : ASTM D127 5BCIGRE CCD
Ưu điểm kỹ thuật
• Ổn định oxy hoá caoChống giảm chất lượng dầu một cách hiệu quả
• Khả năng truyền nhiệt nhanhKể cả khi khởi động máy khi trời lạnh
• Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạngKhông cần sử dụng phụ gia hạ điểm đôngDiala BX không chứa PCB.
Sức khỏe & An toàn
Shell
Diala BX không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử
dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá
nhân.Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ
liệu an toàn sản phẩm Shell tương đương.
Bao bì: 209 lít
Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B
Shell Thermia B
Dầu truyền nhiệt
Shell
Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những
tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng:
- Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
- Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:
Nhiệt độ màng dầu max: 340 0C
Nhiệt độ bể dầu max: 320 0C
Ưu điểm kỷ thuật
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
Được
pha chế từ dầu khoáng tinh chế cao được chọn lọc một cách cẩn thận. Mức
độ cắt mạch phân tử và sự oxy hóa dầu rất nhỏ nên kéo dài tối đa tuổi
thọ dầu, với điều kiện bộ trao đổi nhiệt hiệu quả và bơm tuần hoàn tốt
để nhiệt độ màng dầu trên bề mặt bộ trao đổi nhiệt không vượt quá giới
hạn đã nêu.
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Độ nhớt thấp nên dàu có khả năng linh động và truyền nhiệt tốt ở cả nhiệt độ thấp.
- Hòa tan tốt
- Không ăn mòn
- Áp suất bốc hơi thấp
- Không độc và dễ dàng thải bỏ
Dầu
truyền nhiệt gốc khóang an toàn hơn, dễ xử lý hơn so với dầu tổng hợp.
Sau thời gian sử dụng dễ dàng thu hồi dầu đã sử dụng để tái tạo hoặc
thải bỏ.
Chỉ tiêu kỷ thuật
Phân cấp theo ISO 6743-12 Family Q
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
| ||
Tỷ trọng ở 15 0C Kg/m3
|
ISO 12185
|
868
|
Điểm chớp cháy cốc kín 0C
|
ISO 2719
|
220
|
Điểm chớp cháy cốc hở 0C
|
ISO 2592
|
230
|
Điểm cháy hở 0C
|
ISO 2592
|
255
|
Điểm rót chảy 0C
|
ISO 3016
|
-12
|
Độ nhớt động học
@ 0 0C cSt
40 0C cSt
100 0C cSt
200 0C cSt
|
ISO3104
|
230
25
4.7
1.2
|
Điểm sôi 0C
|
ISO 3771
|
> 355
|
Nhiệt độ tự bốc cháy 0C
|
DIN 51794
|
360
|
Chỉ số acid mg KOH/g
|
ASTM D 974
|
<0.05
|
Hàm lượng nước %m/m
|
ISO 3733
|
< 0.1
|
Tro do oxy hóa %m/m
|
ISO 6245
|
<0.01
|
Cặn carbon Conradson %m/m
|
ISO 10370
|
0.02
|
Ăn mòn đồng 3h/1000C
|
ISO 2160
|
Class 1
|
Hệ số giãn nở nhiệt 0C-1
|
0.0008
|
BP Energol LPT 46-68 & LPT-F 32-46
BP Energol RC-R 32 - R 46 - R 68 - R 100
Energol RC-R |
BP Energol RC-R, Energol RC-R 32, Energol RC-R 46, Energol RC-R 68, Energol RC-R 100
Dầu máy nén khí chất lượng cao
BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng
paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp
với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền
nhiệt.
BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.
BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L; ISO 6743/4 DAA và
DAB đối với máy nén khí pít-tông, DAG đối với máy nén khí rô-to.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100
Lợi ích của sản phẩm:
• Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu.
• Tính kết tụ tuyệt hảo khiến cho dầu ít bị kéo theo khí nén
• Đặc tính chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng dầu và bộ lọc, giảm chi phí vận hành.
• Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.
• Tính kết tụ tuyệt hảo khiến cho dầu ít bị kéo theo khí nén
• Đặc tính chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng dầu và bộ lọc, giảm chi phí vận hành.
• Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.
BP Energrease SY 2202 2
Energrease SY 2202 |
BP Energrease SY 2202
Mỡ tổng hợp tính năng cao
Mỡ BP
Energrease SY 2202 là mỡ lithium phức với thành phần dầu gốc tổng hợp
toàn phần, có công thức đặc chế với các phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn
mòn và phụ gia chịu cực áp chống mài mòn.
Đây là loại mỡ đặc biệt phù hợp cho các ổ bi hoạt động trong điều kiện
sử dụng khắc nghiệt. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -40°C đến 180°C.
Lợi ích của sản phẩm:
• Giảm thời gian dừng máy và chi phí bảo dưỡng do giảm mài mòn, ăn mòn.
• Khả năng chịu nhiệt, chịu tải cao và độ ổn định cơ học tuyệt hảo.
BP Energrease HTG 2
Energrease HTG 2 |
BP Energrease HTG 2
Mỡ chịu nhiệt độ caoMỡ chịu nhiệt BP Energrease HTG 2 là mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét, chịu cực áp và chịu nhiệt cao.
BP
Energrease HTG 2 được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục
của các goòng trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và cho các ổ
trượt hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất.
Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 1800C
cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần thiết lập thời hạn thay
mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.
Lợi ích của sản phẩm:
• Tính chịu nhiệt cao.
• Tính chịu áp suất cao.
• Không bị nước rửa trôi.
• Chống ăn mòn.
• Bền cơ học.
• Chống rung.
BP Energrease LS2 3 - Energrease LS-EP 1 2 3
Mỡ bôi trơn BP |
Mỡ công nghiệp đa dụng BP
Mỡ đa dụng BP Energrease LS và Energrease LS-EP là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng có tính kháng nước và đa dụng.
Mỡ BP Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ô-xy hóa
và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề
mặt kim loại đen.
Mỡ BP Energrease LS-EP còn có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để
bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.
Các
loại mỡ này dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi
loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công
nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc
nằm trong khoảng - 300C đến 1300C.
Lợi ích của sản phẩm:
• Thời gian sử dụng lâu.
• Lực ma sát thấp.
• Không bị nước rửa trôi.
• Độ bền cơ học và tính chống rung tốt.
• Khả năng bơm tốt.
BP Energol PM 220
Energol PM 220 |
BP Energol PM 220
Dầu máy làm giấy
BP Energol PM 220 là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn
tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các
loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình
sử dụng.
BP Energol PM 220 có tính bền nhiệt và bền ô-xy hóa thích hợp cho việc
bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy.
Ngoài ra BP Energol PM 220 còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi
trơn các bánh răng.
Loại
dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với
nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín
trong các máy làm giấy.
Độ nhớt: ISO VG 220
Lợi ích của sản phẩm:
• Bền nhiệt và bền ô-xy hóa tốt, kéo dài thời gian sử dụng, ít tạo cặn trong ở trục máy sấy.
• Bảo vệ tốt các ổ trục và bánh răng chống mài mòn và ăn mòn.
• Bôi trơn tốt cho cả bánh răng và ổ trục trong bộ phận sấy của máy làm giấy.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)