Trang

31 tháng 5, 2013

Dầu truyền nhiệt Shell S2

Dầu truyền nhiệt Shell S2
Shell Heat Transfer Oil S2
Dầu truyền nhiệt Shell chất lượng cao
Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp. 

Dầu cách điện Shell Diala BX

Dầu cách điện Shell
Shell Diala BX
Dầu cách điện
là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và ổ định oxy hoá tốt. ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.

Sử dụng
• Các máy biến thế
Sử dụng cho điện lưới và trong công nghiệp
• Các thiết bị điệnThiết bị ngâm dầu, ngắt mạch …
Tiêu chuẩn kỹ thuật
IEC 60296 (2003) : bảng 2 (dầu biến thế có phụ gia ức chế)
Các tiêu chuẩn thử ngiệm mới về khả năng chống ăn mòn đồng : ASTM D127 5BCIGRE CCD
Ưu điểm kỹ thuật
• Ổn định oxy hoá caoChống giảm chất lượng dầu một cách hiệu quả
• Khả năng truyền nhiệt nhanhKể cả khi khởi động máy khi trời lạnh
• Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạngKhông cần sử dụng phụ gia hạ điểm đôngDiala BX không chứa PCB.
Sức khỏe & An toàn
Shell Diala BX không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương đương.
Bao bì: 209 lít

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt Shell
Shell Thermia B
Dầu truyền nhiệt 
Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng:
  • Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
  • Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:
Nhiệt độ màng dầu               max:  340 0C
Nhiệt độ bể dầu                     max:  320 0C
Ưu điểm kỷ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
Được pha chế từ dầu khoáng tinh chế cao được chọn lọc một cách cẩn thận. Mức độ cắt mạch phân tử và sự oxy hóa dầu rất nhỏ nên kéo dài tối đa tuổi thọ dầu, với điều kiện bộ trao đổi nhiệt hiệu quả và bơm tuần hoàn tốt để nhiệt độ màng dầu trên bề mặt bộ trao đổi nhiệt không vượt quá giới hạn đã nêu.
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Độ nhớt thấp nên dàu có khả năng linh động và truyền nhiệt tốt ở cả nhiệt độ thấp.
  • Hòa tan tốt
  • Không ăn mòn
  • Áp suất bốc hơi thấp
  • Không độc và dễ dàng thải bỏ
Dầu truyền nhiệt gốc khóang an toàn hơn, dễ xử lý hơn so với dầu tổng hợp. Sau thời gian sử dụng dễ dàng thu hồi dầu đã sử dụng để tái tạo hoặc thải bỏ.
Chỉ tiêu kỷ thuật
Phân cấp theo ISO 6743-12   Family Q
Đáp ứng tiêu chuẩn    DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)


Tỷ trọng ở 15 0C                   Kg/m3
ISO 12185
868
Điểm chớp cháy cốc kín            0C
ISO 2719
220
Điểm chớp cháy cốc hở            0C
ISO 2592
230
Điểm cháy hở                            0C
ISO 2592
255
Điểm rót chảy                            0C
ISO 3016
-12
Độ nhớt động học
@   0 0C                                cSt
40 0C                                cSt
100 0C                                cSt
200 0C                                cSt

ISO3104




230
25
4.7
1.2
Điểm sôi                                     0C
ISO 3771
> 355
Nhiệt độ tự bốc cháy                  0C
DIN 51794
360
Chỉ số acid                      mg KOH/g
ASTM D 974
<0.05
Hàm lượng nước                   %m/m
ISO 3733
< 0.1
Tro do oxy hóa                       %m/m
ISO 6245
<0.01
Cặn carbon Conradson          %m/m
ISO 10370
0.02
Ăn mòn đồng                    3h/1000C
ISO 2160
Class 1
Hệ số giãn nở nhiệt                  0C-1

0.0008

BP Energol LPT 46-68 & LPT-F 32-46

Dầu máy nén lạnh BP
Dầu máy nén lạnh BP BP Energol LPT & LPT-F
Energol LPT 46, Energol LPT 68, Energol LPT-F 32, Energol LPT-F46
Dầu máy nén lạnh
Energol LPT và LPT-F là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ rót chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.

BP Energol RC-R 32 - R 46 - R 68 - R 100

Energol RC-R
Dầu máy nén khí BP
BP Energol RC-R
, Energol RC-R 32, Energol RC-R 46, Energol RC-R 68, Energol RC-R 100
Dầu máy nén khí chất lượng cao

BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.

BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.
BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L; ISO 6743/4 DAA và DAB đối với máy nén khí pít-tông, DAG đối với máy nén khí rô-to.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100
Lợi ích ca sn phm:
• Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu.
• Tính kết tụ tuyệt hảo khiến cho dầu ít bị kéo theo khí nén
• Đặc tính chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng dầu và bộ lọc, giảm chi phí vận hành.
• Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.

BP Energrease SY 2202 2

Energrease SY 2202
Mỡ tổng hợp Bp
BP Energrease SY 2202


Mỡ tổng hợp tính năng cao
Mỡ BP Energrease SY 2202 là mỡ lithium phức với thành phần dầu gốc tổng hợp toàn phần, có công thức đặc chế với các phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và phụ gia chịu cực áp chống mài mòn.
Đây là loại mỡ đặc biệt phù hợp cho các ổ bi hoạt động trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -40°C đến 180°C.
Lợi ích ca sn phm:
• Giảm thời gian dừng máy và chi phí bảo dưỡng do giảm mài mòn, ăn mòn.
• Khả năng chịu nhiệt, chịu tải cao và độ ổn định cơ học tuyệt hảo.

BP Energrease HTG 2

Energrease HTG 2
Mỡ chịu nhiệt BP
BP Energrease HTG 2
Mỡ chịu nhiệt độ cao
Mỡ chịu nhiệt BP Energrease HTG 2 là mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét, chịu cực áp và chịu nhiệt cao.
BP Energrease HTG 2 được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các goòng trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và cho các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất.
Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 1800C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần thiết lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.

Lợi ích ca sn phm:
• Tính chịu nhit cao.
• Tính chịu áp sut cao.
• Không bị nước ra trôi.
• Chống ăn mòn.
• Bền cơ học.
• Chống rung.

BP Energrease LS2 3 - Energrease LS-EP 1 2 3

Mỡ bôi trơn BP
BP Energrease LS 2, Energrease LS3, Energrease LS-EP 1, Energrease LS-EP 2, Energrease LS-EP 3
Mỡ công nghiệp đa dụng BP

Mỡ đa dụng BP Energrease LS và Energrease LS-EP là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng có tính kháng nước và đa dụng.
Mỡ BP Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ô-xy hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.
Mỡ BP Energrease LS-EP còn có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.

Các loại mỡ này dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong khoảng - 300C đến 1300C.

Lợi ích ca sn phm:
• Thời gian s dng lâu.
• Lực ma sát thp.
• Không bị nước ra trôi.
• Độ bn cơ học và tính chng rung tt.
• Khả năng bơm tốt.

BP Energol PM 220

Energol PM 220
Dầu máy làm giấy Bp
BP Energol PM 220


Dầu máy làm giấy
BP Energol PM 220 là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.
BP Energol PM 220 có tính bền nhiệt và bền ô-xy hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM 220 còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.

Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.

Độ nhớt: ISO VG 220

Lợi ích ca sn phm:
• Bền nhit và bn ô-xy hóa tt, kéo dài thi gian s dng, ít to cn trong  trc máy sấy.
• Bảo v tt các  trc và bánh răng chống mài mòn và ăn mòn.
• Bôi trơn tốt cho c bánh răng và ổ trc trong b phn sy ca máy làm giy.