Trang

15 tháng 6, 2013

BP Energol HLP-HM 46-Energol HLP-HM 68-HLP-HM 32

Dầu thủy lực BP
BP Energol HLP-HM 32, Energol HLP-HM 46, Energol HLP-HM 68
Dầu thủy lực tính năng cao

Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.

BP Energol HLP-Z 46-Energol HLP-Z 68, Z 32

Dầu thủy lực BP
BP Energol HLP-Z, Energol HLP-Z 32, Energol HLP-Z 46, Energol HLP-Z 68


Dầu thủy lực gốc kẽm
BP Energol HLP-Z  là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-Z  được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi

BP Energol HL-XP 32

Dầu thủy lực BP
BP Energol HL-XP 32

Dầu thủy lực đặc biệt chịu cực áp
BP Energol HL-XP 32 được chế tạo cho các hệ thống truyền động thủy động chung với bộ giảm tốc. Dầu này có chứa phụ gia cực áp chọn lọc để có tính chịu tải cao hơn các loại dầu thủy lực chống mài mòn thông thường.

Dầu thủy lực BP Bartran HV 32-46-68

BP Bartran HV32, 46, 68
Dầu thủy lực BP
BP Bartran HV 32, Bartran HV 46, Bartran HV 68

Dầu thủy lực không kẽm

BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.

BP Transcal N - Transcal N

BP Transcal N
Dầu truyền nhiệt BP
BP Transcal N

Dầu tuyền nhiệt
BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.

BP Energol GR-XP 150-220-320-460-680

Energol GR-XP
Dầu bánh răng BP
BP Energol GR-XP 150, Energol GR-XP 220, Energol GR-XP 320, Energol GR-XP 460, Energol GR-XP 680
Dầu bánh răng công nghiệp
BP Energol GR-XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải

BP Energol THB 32-Energol THB 46-Energol THB 68

Energol THB 32, 46, 68
Dầu tuốc bin BP
BP Energol THB, Energol THB 32, Energol THB 46, Energol THB 68
Dầu tuốc bin công nghiệp
Dầ tua bin BP Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được xử lí với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt.

Shell Tellus S2 M 32-Tellus S2 M 46-Tellus S2 M 68

Shell Tellus S2 M  
Dầu thủy lực công nghiệp Shell - Dầu thủy lực Shell
Shell Tellus S2 M 22, Tellus S2 M 32, Tellus S2 M 46, Tellus S2 M 68, Tellus S2 M 100
Shell Tellus S2 M là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell; có tính năng bảo vệ ưu hạng trong sản xuất

BP Turbinol X 32 - X 46 - Turbinol X-EP 46

BP Turbinol X & X-EP
Dầu tua bin BP - BP Turbinol X 32, Turbinol X 46, Turbinol X-EP 46 Dầu tua bin công nghiệp
BP Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy-drô và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra

CASTROL HYSPIN AWS 68-HYSPIN AWS 32-46-100

Dầu thủy lực castrol

CASTROL HYSPIN AWS

Castrol Hyspin AWS 32, Hyspin AWS 46, Hyspin AWS 68, Hyspin AWS 100 
Dầu thủy lực
Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực gốc khoáng có chứa phụ

BP Energol CS 32, CS 46, CS 68, CS 100

BP Energol CS
Dầu tuần hoàn BP
BP Energol CS 32, Energol CS 46,
Energol CS 68, Energol CS 100
Dầu tuần hoàn
BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.
BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220

Lợi ích ca sn phm:
• Độ bn màng du tt.
• Đặc tính chống ô-xy hóa cao.
• Đặc tính chng nhũ tt.
• Chỉ sđộ nht cao.

 Energol CS
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 100
 Khối lượng riêng ở 150
 ASTM 1298
Kg/l
 0,874
 0,878
 0,881
 0,884
 Điểm chớp cháy cốc hở 
 ASTM D92
0C
 216
 219
 231
 263
 Độ nhớt động học ở 400C  
 ASTM D445
cSt
 30
 46
 68
 96
 Độ nhớt động học ở 1000
 ASTM D445
cSt
 5,10
 6,72
 8,57
 10,8
 Chỉ số độ nhớt 
 ASTM D2270
-
 100
 98
 96
 95
 Điểm rót chảy 
 ASTM D97
0C
 -12
 -9
 -9
 -9

Castrol Hyspin AWH-M 15 - Hyspin AWH-M 32-46-68

Dầu thủy lực castrol

CASTROL HYSPIN AWH-M

Castrol Hyspin AWH-M 15, Hyspin AWH-M 32, Hyspin AWH-M 46,
Hyspin AWH-M 68, Hyspin AWH-M 100

Dầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao
Loại dầu này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã được thử nghiệm bằng phương pháp 4 bi, thử nghiệm bánh răng FZG, khả năng tách nước tuyệt hảo đã được thử nghiệm theo ASTM 1401.

31 tháng 5, 2013

Dầu truyền nhiệt Shell S2

Dầu truyền nhiệt Shell S2
Shell Heat Transfer Oil S2
Dầu truyền nhiệt Shell chất lượng cao
Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp. 

Dầu cách điện Shell Diala BX

Dầu cách điện Shell
Shell Diala BX
Dầu cách điện
là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và ổ định oxy hoá tốt. ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.

Sử dụng
• Các máy biến thế
Sử dụng cho điện lưới và trong công nghiệp
• Các thiết bị điệnThiết bị ngâm dầu, ngắt mạch …
Tiêu chuẩn kỹ thuật
IEC 60296 (2003) : bảng 2 (dầu biến thế có phụ gia ức chế)
Các tiêu chuẩn thử ngiệm mới về khả năng chống ăn mòn đồng : ASTM D127 5BCIGRE CCD
Ưu điểm kỹ thuật
• Ổn định oxy hoá caoChống giảm chất lượng dầu một cách hiệu quả
• Khả năng truyền nhiệt nhanhKể cả khi khởi động máy khi trời lạnh
• Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạngKhông cần sử dụng phụ gia hạ điểm đôngDiala BX không chứa PCB.
Sức khỏe & An toàn
Shell Diala BX không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương đương.
Bao bì: 209 lít

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt Shell
Shell Thermia B
Dầu truyền nhiệt 
Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng:
  • Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
  • Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:
Nhiệt độ màng dầu               max:  340 0C
Nhiệt độ bể dầu                     max:  320 0C
Ưu điểm kỷ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
Được pha chế từ dầu khoáng tinh chế cao được chọn lọc một cách cẩn thận. Mức độ cắt mạch phân tử và sự oxy hóa dầu rất nhỏ nên kéo dài tối đa tuổi thọ dầu, với điều kiện bộ trao đổi nhiệt hiệu quả và bơm tuần hoàn tốt để nhiệt độ màng dầu trên bề mặt bộ trao đổi nhiệt không vượt quá giới hạn đã nêu.
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Độ nhớt thấp nên dàu có khả năng linh động và truyền nhiệt tốt ở cả nhiệt độ thấp.
  • Hòa tan tốt
  • Không ăn mòn
  • Áp suất bốc hơi thấp
  • Không độc và dễ dàng thải bỏ
Dầu truyền nhiệt gốc khóang an toàn hơn, dễ xử lý hơn so với dầu tổng hợp. Sau thời gian sử dụng dễ dàng thu hồi dầu đã sử dụng để tái tạo hoặc thải bỏ.
Chỉ tiêu kỷ thuật
Phân cấp theo ISO 6743-12   Family Q
Đáp ứng tiêu chuẩn    DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)


Tỷ trọng ở 15 0C                   Kg/m3
ISO 12185
868
Điểm chớp cháy cốc kín            0C
ISO 2719
220
Điểm chớp cháy cốc hở            0C
ISO 2592
230
Điểm cháy hở                            0C
ISO 2592
255
Điểm rót chảy                            0C
ISO 3016
-12
Độ nhớt động học
@   0 0C                                cSt
40 0C                                cSt
100 0C                                cSt
200 0C                                cSt

ISO3104




230
25
4.7
1.2
Điểm sôi                                     0C
ISO 3771
> 355
Nhiệt độ tự bốc cháy                  0C
DIN 51794
360
Chỉ số acid                      mg KOH/g
ASTM D 974
<0.05
Hàm lượng nước                   %m/m
ISO 3733
< 0.1
Tro do oxy hóa                       %m/m
ISO 6245
<0.01
Cặn carbon Conradson          %m/m
ISO 10370
0.02
Ăn mòn đồng                    3h/1000C
ISO 2160
Class 1
Hệ số giãn nở nhiệt                  0C-1

0.0008